1. Ắc quy xe nâng Rocket
Ắc quy được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Rocket, SeBang của Hàn Quốc nên hoàn toàn đảm bảo về chất lượng, sự ổn định cũng như đồng đều của tất cả các ắc quy.
Ắc quy xe nâng được chia làm các loại như sau:
Loại 1: Tiêu chuẩn BS-JIS ( British Standards) Tiêu chuẩn Anh và JIS ( Japanese Industrial Standards)-Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
Tiêu chuẩn BS-JIS này có đặc điểm là chiều rộng của cell ắc quy W = 158 mm. Chiều dài L thay đổi tùy theo dung lượng của ắc quy. Các cell ắc quy được kết nối với nhau bằng các thanh nối chì.
Tiêu chuẩn BS-JIS có các loại ắc quy có dung lượng như sau;
*48V-170AH.
*48V-210AH
*48V-320AH
*48V-400AH
*48V-450AH
*48V-500AH
*48V-550AH
*48V-460AH
*48V-520AH
*48V-580AH
*48V-630AH
*48V-450AH
*48V-540AH
*48V-545AH
*48V-600AH
*48V-740AH
*48V-650AH
*48V-715AH
*48V-800AH
*48V-870AH
*48V-201Ah
*48V-268AH
*48V-280AH
*48V-335AH
*48V-300AH
*48V-410AH
*48V-490AH
*48V-575Ah
*48V-660AH
*48V-225AH
*48V-230AH
*48V-365AH
*48V-440AH
*48V-505AH
*48V-510AH
*48V-585AH
*48V-685AH
*48V-750AH
*48V-525Ah
*48V-400AH
Loại 2: Tiêu chuẩn DIN ( Deutsches Institut für Normung e.V-tiêu chuẩn quốc gia Đức, sử dụng cho các loại xe nâng do Châu Âu và một số dòng xe do Mỹ sản xuất
Tiêu chuẩn DIN này có đặc điểm là chiều rộng của cell ắc quy W = 198 mm. Chiều dài L cũng thay đổi theo dung lượng của ắc quy. Các cell ắc quy được kết nối với nhau bằng các cáp nối đặc biệt chống acid.
Tiêu chuẩn DIN có nững loại ắc quy sau đấy.
*48V-120AH.
*48V-180AH..
*48V-240AH
*48V-320AH
*48V-400AH
*48V-560AH
*48V-270AH
*48V-360AH
*48V-450AH.
*48V-540AH
*48V-630AH
*48V-210AH
*48V-420AH
*48V-230AH
*48V-460AH
*48V-575AH
*48V-250AH
*48V-375AH
*48V-500AH
*48V-280AH
*48V-700AH
*48V-620AH
*48V-930AH
*48V-775AH
Loại 3: MOTIVE 85T-125T sử dụng cho các loại xe nâng do Mỹ sản xuất bao gồm các loại sau
*48V-409AH
*48V-490AH
*48V-572AH
*48V-817AH
*48V-601AH
*48V-721AH
*48V-654AH
*48V-899AH
*48V-841AH
2. Ắc quy xe điện, xe golf Rocket
Ắc quy xe điện, xe Golf chủ yếu hiện nay trên thị trường dùng 3 loại 6V, 8V, 12V với thông số như sau:
I.Loại 6V có các Model sau đây:
*Loại 6V-225Ah/20hr Model: GC2-105 Dimension: L x W x H = 261 x 181 x 245 (mm) Weight: 28.6kg.
*Loại 6V-240Ah/20hr Model: GC2-125 Dimension: L x W x H = 261 x 181 x 279 (mm) Weight: 31kg.
*Loại 6V-260Ah/20hr Model: GC2-145 Dimension: L x W x H = 261 x 181 x 279 (mm) Weight: 33kg.
*Loại 6V-210Ah/20hr Model: GC2-605 Dimension: L x W x H = 261 x 181 x 279 (mm) Weight: 27kg
II.Loại 8V có các Model sau đây:
* Loại 8V-170Ah/20hr Model: GC8-875 Dimension: L x W x H = 264 x 183 x 245 x 279 (mm) Weight: 29kg.
* Loại 8V-190Ah/20hr Model: GC8-890 Dimension: L x W x H = 264 x 183 x 245 (mm) Weight: 32kg.
* Loại 8V-240Ah/20hr Model: GC8-8125 Dimension: L x W x H = 264 x 183 x 319 (mm) Weight: 37kg
III.Loại 12V có các Model sau đây:
Loại 12V-150Ah/20hr Model: GC2-1275 Dimension: L x W x H x TH = 331 x 183 x 281 (mm) Weight: 38kg
Nếu Quý khách hàng cần thêm thông tin, xin mời liên hệ với nhà cung cấp để chúng tôi có thể phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.
Hà Nội: Tầng 5, Số 65, Lô 5, KĐT Đền Lừ II, Q.Hoàng Mai, Hà Nội
TP.HCM: A29 Nam Quang 2, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
Bà Rịa-Vũng Tàu: D4 Võ Chí Công, KĐT Khang Linh, P.10, TP.Vũng Tàu
0904.144.869 - 0915.246.615 I nguyenanhtuan.minhnhat@gmail.com
www.thietbidienminhnhat.com